COLORS - TL (MỚI)

NƯỚC ĐẸP VÀ SẠCH HƠN

Nghiên Cứu Mới Giúp

  • Tạo màu nước
  • Tăng lợi khuẩn
  • Phân hủy mùn bã
  • Làm sạch ao nuôi

Hi - Bicar (MỚI)

  • Nhanh chóng tăng kiềm
  • Ổn định pH nước

Hi-Ca (MỚI)

  • Bổ sung nguồn canxi chất lượng cao 
  • Tăng độ kiềm 
  • Ổn định độ pH trong ao nuôi. 
  • Bổ sung nguồn canxi giúp tôm
    mau chóng tạo vỏ 
    sau khi lột xác. 

KILBAC

  • Loại bỏ các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi.

Thành phần

  • Glutaraldehyde (C5H8O2).

Công dụng

  • Hiệu quả tốt trong việc tiêu diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Từ đó giúp ngăn ngừa tác nhân gây hại cho tôm cá.
  • Sát trùng dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng và sản xuất giống thủy sản.

Ưu điểm

  • Là chất diệt khuẩn phổ rộng có tốc độ diệt khuẩn rất nhanh. Hoạt chất có tác động diệt khuẩn với những nhóm vi khuẩn gây bệnh phổ biến trên động vật thủy sản Aeromonas, Pseudomonas, Vibrio… và có tác dụng trên cả với nấm, virus.
  • Glutaldehyde được xem là chất thân thiện với môi trường, khả năng phân hủy sinh học nhanh tới 95% và không gây tồn lưu trong cơ thể vật nuôi thủy sản.

Cách dùng & liều dùng

  • Xử lý nước trước khi thả giống: 0,8-1,0 lít cho 1.000 m3 nước.
  • Chỉ thả giống sau ít nhất 3 ngày kể từ khi sử dụng sản phẩm.
  • Diệt khuẩn định kỳ trong quá trình nuôi: 200-250 ml cho 1.000 m3 nước, 7-10 ngày xử lý 1 lần.
  • Diệt khuẩn khi tôm cá nuôi bị bệnh: 0,5-0,6 lít cho 1.000 m3 nước.

Cách dùng: Hòa đều sản phẩm với nước với tỉ lệ 1:20 sau tạt khắp bề mặt ao nuôi.

ID99

  • Sát khuẩn cực mạnh, không gây sốc vật nuôi.

Thành phần

  • Iodine complex. 

Công dụng

  • Diệt khuẩn nước ao nuôi.
  • Khử trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.

Ưu điểm

  • Sát trùng hiệu quả dụng cụ, bể và ao nuôi, tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật.
  • Hoạt động tốt trong điều kiện hữu cơ cao.
  • Khả năng sát trùng đến tầng đáy.
  • An toàn cho thủy sản, không ảnh hưởng tảo khi dùng đúng liều hướng dẫn.
  • Phức hợp iodine thế hệ mới
  • Chất hoạt động bề mặt hiệu quả
  • Công nghệ mới vi bọc các phức hợp Iodine
  • Công thức mới ổn định hàm lượng

Cách dùng & liều dùng

  • Diệt khuẩn, sát trùng định kỳ 2 tuần/lần trong quá trình nuôi:
  • 150-200 ml cho 1.000 m3 nước.
  • Diệt khuẩn trong trường hợp tôm cá đang bị bệnh: 300-350 ml cho 1.000 m3 nước.
  • Sát trùng bể ương cá giống, dụng cụ trong trại giống: pha loãng với tỷ lệ 1 lít ID99 với 5m3 nước. Phun xịt hoặc ngâm trong khoảng thời gian 6-8 giờ, sau đó rửa lại bằng nước sạch và phơi khô.

Cách dùng: Pha loãng dung dịch với nước ao nuôi và tạt đều khắp mặt ao, sử dụng vào lúc chiều tối.

 

Lưu ý: Bảo quản trong chai (can) chứa ban đầu và đóng chặt nắp. Lưu giữ sản phẩm ở nơi khô thoáng, nhiệt độ 30°C. Tránh ánh nắng trực tiếp và sương giá.

 

POND CLEAN

  • Sát trùng tiêu diệt các loại vi khuẩn, virus, nấm, sử dụng được ngay cả khi đang có tôm nuôi.

Thành phần

  • Potassium monopersulfate (2KHSO5•KHSO4•K2SO4).

Công dụng

  • Sát trùng tiêu diệt các loại vi khuẩn, virus, nấm trong hệ thống nước ao ương gièo,ao nuôi tôm thương phẩm. An toàn ngay cả khi đang có tôm nuôi.
  • Sát trùng dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng và sản xuất giống thủy sản.

Ưu điểm

  • Nhanh chóng tiêu diệt mầm bệnh, virus, vi khuẩn trong nước.
  • An toàn với hệ tảo và động vật phù du làm thức ăn tự nhiên cho tôm trong môi trường nước ao nuôi khi dùng đúng liều hướng dẫn.
  • Không gây tồn lưu dư lượng trong nước cho nên không ảnh hưởng đến sức khỏe tôm nuôi khi thả.
  • Thời gian chờ thả tôm được rút ngắn chỉ còn 24h trong khi các sản phẩm sát trùng thông thường khác phải chờ đến 7-10 ngày.

Cách dùng & liều dùng

  •  Xử lý diệt khuẩn trước khi thả giống: 600-1.000 g cho 1.000  nước.Sát trùng định kỳ: 300-500 g cho 1.000 m3 nước, 10-15 ngày xử lý 1 lần. Khi mật độ vi khuẩn gây nguy hại cho tôm vượt ngưỡng cho phép sử dụng liều lượng 800-1.000 g cho 1.000 m3.
  • Khử trùng bể ương, dụng cụ: hòa tan POND CLEAN với nồng độ 1% phun ướt đều dụng cụ và để khô trước khi sử dụng.

Cách dùng:

  • Hòa đều sản phẩm với nước sau đó đánh trực tiếp xuống nước ao nuôi.
  • Sử dụng hiệu quả khi trời không có nắng.

QUICK LIME - CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NƯỚC AO NUÔI

VÔI NUNG CAO  100°C

Thành phần (TRONG 1 KG SẢN PHẨM)

CaO (min) (Tương đương Ca2+, min:57,1%)..............................80%                      

Độ ẩm (max) ...............................................................................10%

Chất mang (bột vôi nung) ...........................................................Vừa đủ 100%

Nguyên liệu chính

Calcium oxide (CaO) và chất mang (bột vôi nung)

Công dụng

  • Giúp tăng pH, tăng kiềm
  • Ổn định màu nước ao nuôi.

Hướng dẫn sử dụng

CHUẨN BỊ AO :

  • Sử dụng 10-20 kg/1.000 m2 ao, tùy thuộc vào độ pH ban đầu của đất tại thời điểm cải tạo.

TRONG THỜI GIAN NUÔI :

  • Sử dụng với liều lượng 1-2 kg /1.000 m3 , định kỳ 2-3 ngày/lần.
  • Cần theo dõi môi trường để điều chỉnh liều lượng sử dụng thực tế cho phù hợp.

BẢO QUẢN:

  • Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
  • Lưu ý đóng kín bao bì sau khi sử dụng.

CẢNH BÁO AN TOÀN :

  • Khi tiếp xúc với nước sản phẩm sẽ sinh ra nhiệt, cần cẩn trọng khi sử dụng sản phẩm.

 

 

HI-MIN

  • Không lo thiếu khoáng.
  • Không ngán đục cơ.

Thành phần

  • CaCO3, CaCl2, MgCl2, KCl, MnCl2, ZnCl2 và Chất đệm (nước cất).

Công dụng

  • Bổ sung khoáng đa lượng và vi lượng giúp tôm chắc thịt, nhanh chóng cứng vỏ sau quá trình lột xác, duy trì phát triển nhanh, ổn định.
  • Kích thích tôm lột xác đồng loạt.

Cách dùng & liều dùng

  • Liều lượng dùng: 2-3 lít/1.000 m3 nước, Định kỳ 3-5 ngày sử dụng một lần tuỳ từng giai đoạn nuôi. Sử dụng từ khi thả giống đến khi thu hoạch.
  • Trong trường hợp tôm lột đồng loạt, trời mưa hoặc những vùng nuôi có độ mặn thấp dưới 10 ppt nên tăng liều lượng HI-MIN để đảm bảo hiệu quả.
  • Cách dùng: Lấy sản phẩm pha loãng với nước rồi tạt đều khắp ao nuôi.

ENZY

  • Bổ sung Enzyme ngoại sinh
  • Kích thích tiêu hoá.

Thành phần

  • Protease, Phytase, Amylase và Chất đệm (Glucose).

Công dụng

  • Bổ sung Enzym ngoại sinh – Hỗ trợ tiêu hoá.
  • Kích thích chuyển hoá tinh bột, protein, Lipit thành axit amin, axit béo.
  • Tăng trưởng nhanh giảm hệ số FCR.
  • Bảo vệ sức khoẻ đường ruột.
  • Giảm ô nhiễm cho ao nuôi.

Cách dùng & liều dùng

  • Sử dụng cho tôm: Định kỳ 3-5 g/kg thức ăn, cho ăn 1-2 cữ/ngày cho ăn liên tục từ khi thả giống cho tới khi thu hoạch.
  • Sử dụng cho cá: 2 g/kg thức ăn, cho ăn định kỳ ít nhất 2 cữ/tuần. Tăng liều lượng và tần suất cho ăn khi cá có dấu hiệu khó tiêu, đi phân sống.
  • Cách dùng: Lấy sản phẩm hòa thêm với nước rồi trộn vào trong thức ăn, để khô tự nhiên sau 20-40 phút rồi cho tôm, cá ăn trực tiếp.

 

PRO-MIN

  • Cân bằng khoáng chất, giúp tôm.
  • nhanh chóng  cứng vỏ, chắc thịt sau khi lột.

Thành phần

  • CaCO, CaCl, MgCl, KCl , MnCl, ZnCl2 và Chất đệm (nước cất).

Công dụng

  • Bổ sung khoáng đa lượng và vi lượng giúp tôm chắc thịt, thúc đẩy quá trình lột xác hoàn thiện, đồng loạt, mau cứng vỏ và vỏ tôm bóng đẹp, duy trì tốc độ phát triển nhanh ổn định.

Cách dùng & liều dùng

  • Liều lượng sử dụng: 2-3 ml PRO-MIN/kg thức ăn (1lít sản phẩm/300-500 kg thức ăn), cho ăn liên tục trong suốt quá trình nuôi.
  • Cách dùng: Lấy sản phẩm pha loãng với lượng nước thích hợp rồi trộn vào thức ăn.

 

 

ALLICIN

  •  Kháng khuẩn chiết xuất tự nhiên.

Thành phần

  • Sản phẩm chiết xuất từ tỏi và chất đệm (silicon dioxide).

Công dụng

  • Tăng cường sức đề kháng cho vật nuôi, ức chế vi khuẩn gây hại.
  • Hỗ trợ bảo vệ chức năng tiêu hoá, gan tụy, khắc phục hiện tượng vật nuôi đi phân sống, suy giảm chức năng tiêu hoá.

Ưu điểm

  • Sản phẩm chiết xuất từ thảo dược
  • Không gây ra tác dụng phụ

Cách dùng & liều dùng

  • Sử dụng cho tôm: Định kỳ 3-5 g/Kg thức ăn, cho ăn 1-2 cữ/ngày, sử dụng liên tục cho đến khi thu hoạch.
  • Khi tôm có dấu hiệu bị bệnh nên tăng liều lượng 5-8g/Kg thức ăn.
  • Sử dụng cho cá: 1-2 g/Kg thức ăn, cho ăn định kỳ 2 cữ/tuần.
  • Lấy sản phẩm hòa thêm với nước rồi trộn vào trong thức ăn, để khô tự nhiên sau 20-40 phút rồi cho tôm, cá ăn.

 

NUTRI PRO

Sản phẩm giúp cải thiện chất lượng nước, đa dạng hóa nguồn tảo, tăng cường sức khỏe đường ruột tôm, cá.

Thành phần: Rhodopseudomonas palustris.